Bảng giá cục kê bê tông Phú Tài luôn được cập nhật mới nhất với đầy đủ kích thước từ 2cm đến 10cm, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng; cam kết giá sỉ cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn, giao hàng nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
1. Vai trò của cục kê bê tông trong xây dựng
Cục kê bê tông (hay còn gọi là cục kê thép) là phụ kiện quan trọng trong các công trình xây dựng, dùng để định vị lớp thép trong bê tông ở vị trí đúng thiết kế. Nhờ đó, thép được bảo vệ khỏi tác động của môi trường, tránh han gỉ và tăng tuổi thọ công trình.
Một số vai trò nổi bật của cục kê bê tông:
- Giữ khoảng cách giữa cốt thép và ván khuôn theo đúng thiết kế.
- Đảm bảo lớp bê tông bảo vệ thép đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Ngăn ngừa gỉ sét do tiếp xúc với nước và không khí.
- Tăng độ bền và khả năng chịu lực của kết cấu.
Đáp ứng nhanh cục kê bê tông số lượng và chất lượng với giá chiết khấu
2. Phân loại các cục kê bê tông
Tại Phú Tài, cục kê bê tông được sản xuất với nhiều loại khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu thi công:
2.1. Cục kê bê tông sàn lớp trên – lớp dưới
- Cục kê sàn lớp trên: Dùng để kê thép lớp trên của sàn, đảm bảo khoảng cách đồng đều với lớp dưới.
- Cục kê sàn lớp dưới: Giúp cố định vị trí thép lớp dưới so với mặt ván khuôn.
Các loại kích thước cục kê:
Lớp dưới:
- Cục kê bê tông 15/20F
- Cục kê bê tông 20/25F
- Cục kê bê tông 25/30F
Lớp trên cho sàn 2 lớp thép và sàn dùng 1 lớp thép (nhà xưởng):
- Cục kê bê tông 45/50F
- Cục kê bê tông H6 (60mm)
- Cục kê bê tông H7 (70mm)
- Cục kê bê tông H75 (75mm)
- Cục kê bê tông H8 (80mm)
- Cục kê bê tông H9 (90mm)
Cục kê bê tông sàn 15mm, 20mm
2.2. Cục kê bê tông móng
- Sử dụng trong móng nhà, móng băng, móng cọc…
- Chịu lực tốt, chống vỡ khi đổ bê tông.
Cục kê móng có thể dùng như kê thép sàn lớp trên.
Các loại kích thước: 45/50F, cục kê đa kích thước 45/55/60mm, 55/60/70/80mm, cục kê chữ H: H6, H7, H75, H8, H9, H10, H12, H15
2.3. Cục kê bê tông dầm – cột – vách
- Được thiết kế có lỗ xỏ thép ly để buộc cố định theo phương đứng của kết cấu.
- Đảm bảo lớp bê tông bảo vệ đều ở mọi phía.
Dầm – cột – vách lớp bảo vệ thường từ 20 – 50mm.
Các cục kê đa kích thước đáp ứng được như: 20/25mm, 25/30mm, 30/35/40mm, 35/40/45/50mm
3. Bảng giá cục kê bê tông Phú Tài – Cập nhật mới nhất 2025
3.1. Bảng giá cục kê bê tông niêm yết (đơn vị: VNĐ/thùng)
Tên sản phẩm | Chiều dày lớp bảo vệ | Vị trí kê | Số viên/thùng | Đơn giá/thùng |
---|---|---|---|---|
Cục kê bê tông 15/20F | 15mm, 20mm | Kê thép sàn lớp dưới | 448 viên/thùng | 180.000/thùng |
Cục kê bê tông 20/25F | 20mm, 25mm | Kê thép sàn lớp dưới | 448 viên/thùng | 200.000/thùng |
Cục kê bê tông 25/30F | 25mm, 30mm | Kê thép sàn lớp dưới | 210 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông 25/30F | 25mm, 30mm | Kê thép sàn lớp dưới | 210 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông 45/50F | 45mm, 50mm | Kê thép sàn 1 lớp, kê thép móng | 108 viên/thùng | 200.000/thùng |
Cục kê bê tông 20/25 có lỗ | 20mm, 25mm | Kê thép dầm, cột, vách, lanh tô | 432 viên/thùng | 190.000/thùng |
Cục kê bê tông 25/30 có lỗ | 25mm, 30mm | Kê thép dầm, cột, vách | 392 viên/thùng | 190.000/thùng |
Cục kê bê tông 30/35/40 có lỗ | 30mm, 35mm, 40mm | Kê thép dầm, cột, vách | 210 viên/thùng | 180.000/thùng |
Cục kê bê tông 35/40/45/50 có lỗ | 35mm, 40mm, 45mm, 50mm | Kê thép dầm, cột, vách | 210 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông 45/55/60 có lỗ | 45mm, 55mm, 60mm | Kê thép dầm, cột, vách, móng | 100 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông H6 | 60mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 100 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông H7 | 70mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 90 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông H75 | 75mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 80 viên/thùng | 180.000/thùng |
Cục kê bê tông H8 | 80mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 160.000/thùng |
Cục kê bê tông 55/60/70/80 có lỗ | 55mm, 60mm, 70mm, 80mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông H9 | 90mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông H10 | 100mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 50 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông Alcon 100mm | 100mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 190.000/thùng |
Cục kê bê tông H12 | 120mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 40 viên/thùng | 160.000/thùng |
Cục kê bê tông H15 | 150mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 28 viên/thùng | 160.000/thùng |
3.2. Bảng giá cục kê bê tông có chiết khấu 10% (áp dụng khi mua từ 5 thùng trở lên)
Tên sản phẩm | Chiều dày lớp bảo vệ | Vị trí kê | Số viên/thùng | Đơn giá/thùng |
---|---|---|---|---|
Cục kê bê tông 15/20F | 15mm, 20mm | Kê thép sàn lớp dưới | 448 viên/thùng | 160.000/thùng |
Cục kê bê tông 20/25F | 20mm, 25mm | Kê thép sàn lớp dưới | 448 viên/thùng | 180.000/thùng |
Cục kê bê tông 25/30F | 25mm, 30mm | Kê thép sàn lớp dưới | 210 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông 25/30F | 25mm, 30mm | Kê thép sàn lớp dưới | 210 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông 45/50F | 45mm, 50mm | Kê thép sàn 1 lớp, kê thép móng | 108 viên/thùng | 180.000/thùng |
Cục kê bê tông 20/25 có lỗ | 20mm, 25mm | Kê thép dầm, cột, vách, lanh tô | 432 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông 25/30 có lỗ | 25mm, 30mm | Kê thép dầm, cột, vách | 392 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông 30/35/40 có lỗ | 30mm, 35mm, 40mm | Kê thép dầm, cột, vách | 210 viên/thùng | 160.000/thùng |
Cục kê bê tông 35/40/45/50 có lỗ | 35mm, 40mm, 45mm, 50mm | Kê thép dầm, cột, vách | 210 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông 45/55/60 có lỗ | 45mm, 55mm, 60mm | Kê thép dầm, cột, vách, móng | 100 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông H6 | 60mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 100 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông H7 | 70mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 90 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông H75 | 75mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 80 viên/thùng | 160.000/thùng |
Cục kê bê tông H8 | 80mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 140.000/thùng |
Cục kê bê tông 55/60/70/80 có lỗ | 55mm, 60mm, 70mm, 80mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông H9 | 90mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông H10 | 100mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 50 viên/thùng | 150.000/thùng |
Cục kê bê tông Alcon 100mm | 100mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên/thùng | 170.000/thùng |
Cục kê bê tông H12 | 120mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 40 viên/thùng | 140.000/thùng |
Cục kê bê tông H15 | 150mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 28 viên/thùng | 140.000/thùng |
Cung cấp số lượng lớn cục kê cho dự án và nhà thầu
4. Tiêu chuẩn bố trí cục kê bê tông
Để đạt chất lượng thi công tối ưu, việc bố trí cục kê bê tông cần tuân thủ các tiêu chuẩn:
- Khoảng cách giữa các cục kê: 0,8 – 1,2m.
- Đặt cục kê ở các vị trí chịu lực chính để tránh võng thép.
- Chọn cục kê có kích thước đúng với chiều dày lớp bê tông bảo vệ.
- Bề mặt tiếp xúc của cục kê phải sạch, không dính dầu mỡ hoặc tạp chất
5. Hướng dẫn mua đúng đủ số lượng cục kê bê tông
Theo tiêu chuẩn bố trí, đối với sàn: 4 – 5 viên/ mét vuông, đối với dầm – cột – vách: 5 – 6 viên/ mét dài.
Từ đó khách hàng có thể tính toán được số lượng mình cần mua.
Phần bảng giá phía trên là số lượng viên/ thùng, từ đó tính ra được số thùng mình cần phải lấy là bao nhiêu.
Khách hàng có thể lấy số lượng lần lượt cho từng sàn, dầm, cột cho 1 tầng, rồi mua tiếp cho tầng tiếp theo. Để tránh mua 1 lần thừa nhiều.
Cục kê bê tông có lỗ dùng cho dầm, cột, vách giá sỉ tại Phú Tài
6. Hướng dẫn mua hàng tại Phú Tài
- Bước 1: Xác định loại cục kê và quy cách cần dùng.
- Bước 2: Gọi ngay hotline 0968.980.930 – 0989.50.50.20 để được tư vấn và báo giá.
- Bước 3: Đặt hàng và lựa chọn phương thức thanh toán.
- Bước 4: Nhận hàng nhanh chóng tại công trình hoặc nhận qua chành xe.
7. Phú Tài – Địa chỉ cung cấp sỉ lẻ cục kê bê tông có chiết khấu
Phú Tài là đơn vị chuyên cung cấp cục kê bê tông sỉ và lẻ với mức chiết khấu hấp dẫn, đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu công trình. Chúng tôi giao hàng tận nơi trên toàn TP.HCM và các tỉnh miền Nam với thời gian nhanh chóng, hỗ trợ bốc xếp tại chỗ.
📍 Giao hàng nhanh tại tất cả các quận, huyện TP.HCM:
- Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12
- Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú
- TP. Thủ Đức (bao gồm Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức cũ)
- Huyện Bình Chánh, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ
🚚 Phủ sóng giao hàng khắp các tỉnh miền Nam:
- Miền Đông Nam Bộ: Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh
- Miền Tây Nam Bộ: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
💬 Với lợi thế kho hàng lớn, hàng luôn sẵn số lượng, Phú Tài đáp ứng đơn hàng từ nhỏ lẻ đến công trình lớn, kèm chiết khấu đặc biệt cho khách hàng mua số lượng nhiều.
📍 Thông tin liên hệ Phú Tài:
- Địa chỉ: 67/10 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
- Hotline: 0968.980.930 – 0989.50.50.20
- Website: https://vatlieuphutai.com
- Facebook: Vật Liệu Phú Tài
Sản phẩm và bài viết liên quan:
Giá Cục Kê Bê Tông Tại Quận 3 – Cập Nhật Mới Nhất Từ Phú Tài
Giá Cục Kê Bê Tông Tại Quận 1 – VLXD PHÚ TÀI
[Bảng giá] Con Kê Bê Tông 7cm Phú Tài