Công trình của bạn đang thi công tại Quận 1 và cần gấp cục kê bê tông cho phần móng, dầm, sàn hay cột? Bạn muốn mua cục kê bê tông tại quận 1 nhanh – giá rẻ – giao liền trong 1-2 tiếng? Đó là lý do vì sao Phú Tài luôn là lựa chọn hàng đầu của các đội thi công tại trung tâm TPHCM.

Cục kê bê tông được đóng thành thùng giao tới khách hàng
Các kích thước của cục kê bê tông đúc sẵn
Cục kê sàn lớp dưới:
Ví trí: sàn dân dụng, sàn tầng thấp
Chiều cao phổ biến: 15 – 30mm
Các loại kê phù hợp:
- Cục kê bê tông 15/20F
- Cục kê bê tông tông 20/25F
- Cục kê bê tông 25/30F
Cục kê sàn lớp trên:
Vị trí: Sàn công nghiệp, sàn dân dụng, sàn tầng cao
Chiều cao phổ biến: 60 – 100mm
Các loại cục kê phù hợp:
- Cục kê bê tông H6 (60mm)
- Cục kê bê tông 45/55/60mm
- Cục kê bê tông H7 (70mm)
- Cục kê bê tông H8 (80mm)
- Cục kê bê tông H9 (90mm)
- Cục kê bê tông H10 (100mm)
Cục kê dầm:
Vị tri: dầm ngang, dầm cầu, dầm mái
Chiều cao phổ biến: 25 – 80mm
Các loại kê phù hợp:
- Cục kê bê tông 20/25mm có lỗ
- Cục kê bê tông 25/30mm có lỗ
- Cục kê bê tông 30/35/40mm
- Cục kê bê tông 35/40/45/50mm
- Cục kê bê tông 45/55/60mm
- Cục kê bê tông 55/60/70/80mm
Cục kê cột, vách, lanh tô:
Vị trí: cột vuông, vách tường, vách ngăn, lanh tô trên cửa sổ, cửa đi
Chiều cao phổ biến: 20 – 50mm
Các loại kê phù hợp:
- Cục kê bê tông 20/25mm có lỗ
- Cục kê bê tông 25/30mm có lỗ
- Cục kê bê tông 30/35/40mm có lỗ
- Cục kê bê tông 35/40/45/50mm có lỗ
Cục kê móng:
Vị trí: móng nhà, móng cầu
Chiều cao phổ biến: 50 – 100mm
Các loại cục kê phù hợp:
- Cục kê bê tông 35/40/45/50mm
- Cục kê bê tông 45/50F
- Cục kê bê tông 45/55/60mm
- Cục kê bê tông 55/60/70/80mm
- Cục kê bê tông H6 (60mm)
- Cục kê bê tông H7 (70mm)
- Cục kê bê tông H75 (75mm)
- Cục kê bê tông H8 (80mm)
- Cục kê bê tông H9 (90mm)
- Cục kê bê tông H10 (100mm)
Giá cục kê bê tông tại quận 1
Bảng giá các loại cục kê bê tông tại Quận 1
Tên sản phẩm | Kích thước | Vị trí kê | Số viên/thùng | Đơn giá từ 5 thùng | Đơn giá từ 10 thùng |
---|---|---|---|---|---|
Cục kê 15/20F | 15mm, 20mm | Kê thép sàn lớp dưới | 448 viên | 180.000đ | 170.000đ |
Cục kê 20/25F | 20mm, 25mm | Kê thép sàn lớp dưới | 448 viên | 200.000đ | 190.000đ |
Cục kê 25/30F | 25mm, 30mm | Kê thép sàn lớp dưới | 210 viên | 175.000đ | 165.000đ |
Cục kê 45/50F | 45mm, 50mm | Kê thép sàn | 108 viên | 190.000đ | 180.000đ |
Cục kê 20/25 | 20mm, 25mm | Kê thép dầm, cột, vách, lanh tô | 432 viên | 190.000đ | 180.000đ |
Cục kê 25/30 | 25mm, 30mm | Kê thép dầm, cột, vách, lanh tô | 392 viên | 190.000đ | 180.000đ |
Cục kê 30/35/40 | 30mm, 35mm, 40mm | Kê thép dầm, cột, vách, lanh tô | 210 viên | 175.000đ | 165.000đ |
Cục kê 35/40/45/50 | 35mm, 40mm, 45mm, 50mm | Kê thép dầm, cột, vách, móng | 150 viên | 170.000đ | 160.000đ |
Cục kê 45/55/60 | 35mm, 40mm, 45mm, 50mm | Kê thép dầm, cột, vách, móng | 100 viên | 170.000đ | 160.000đ |
Cục kê H6 | 60mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 100 viên | 170.000đ | 160.000đ |
Cục kê H7 | 70mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 90 viên | 170.000đ | 160.000đ |
Cục kê H75 | 75mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 80 viên | 175.000đ | 165.000đ |
Cục kê H8 | 80mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên | 160.000đ | 150.000đ |
Cục kê H9 | 90mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên | 170.000đ | 160.000đ |
Cục kê H10 | 100mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 50 viên | 175.000đ | 165.000đ |
Cục kê alcon 100 | 100mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 60 viên | 175.000đ | 165.000đ |
Cục kê H12 | 120mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 40 viên | 160.000đ | 150.000đ |
Cục kê H15 | 150mm | Kê thép sàn lớp trên, móng | 28 viên | 160.000đ | 150.000đ |
Tiêu chuẩn bố trí cục kê bê tông
- Sàn / Dầm: 4 – 5 viên / m²
- Cột / Đà: 5 – 6 viên / m²
- Khoảng cách giữa các cục kê: Không quá 1 mét, để đảm bảo cốt thép không bị xê dịch khi đổ bê tông.
Cung cấp sỉ lẻ cục kê bê tông tại các công trình quận 1
Các bước mua hàng cục kê bê tông tại Quận 1
Phú Tài cung cấp sỉ lẻ cục kê bê tông tới các công trình dân dụng và công nghiệp. Hỗ trợ vận chuyển tới chân các công trình tại Quận 1
1. Xác định loại cục kê bê tông phù hợp
- Phú Tài cung cấp đa dạng các kích thước: 15/20F, 20/25F, 25/30, 30/35/40, 35/40/45/50, 45/55/60, 55/60/70/80, H6, H7, H75, H8, H9, H10, H12…
- Chọn theo chiều cao lớp bê tông bảo vệ theo bản vẽ kỹ thuật: Ví dụ: H75 dùng cho sàn thép lớp trên, móng; 45/55/60 dùng cho dầm, móng…
2. Lấy báo giá & đặt hàng
Liên hệ phòng kinh doanh Phú Tài qua:
- Zalo/SMS/Call: 0968.980.930 hoặc 0989.50.50.20.
- Fanpage Facebook hoặc email: vatlieuphutai@gmail.com , Vật Liệu Phú Tài
Trao đổi:
- Loại cục kê và kích thước mong muốn.
- Số lượng (tổng viên hoặc bao/thùng).
- Hẹn lấy báo giá chi tiết (đã bao gồm VAT hoặc chưa) và chính sách ưu tiên cho đơn số lượng lớn.
3. Xác nhận vận chuyển cục kê bê tông tới Quận 1
- Công ty Phú Tài hỗ trợ giao hàng tận chân công trình tại TPHCM, bao gồm Quận 1. Có miễn phí vận chuyển hoặc chi phí cực thấp cho đơn hàng nội thành TPHCM
- Cung cấp địa chỉ cụ thể: số nhà, tên đường, phường, quận.
- Hẹn ngày giờ giao hàng theo tiến độ thi công.
4. Kiểm tra đơn hàng & thanh toán
- Khi nhận hàng: kiểm tra lượng, chất lượng, kích thước.
- Phú Tài hỗ trợ hình thức Ship COD (nhận hàng – kiểm tra rồi thanh toán)
- Nếu mua số lượng lớn, nên hỏi chính sách chiết khấu và hình thức thanh toán sớm.
Phú Tài áp dụng giao hàng qua app vận chuyển, nhận hàng xong thanh toán
Hướng dẫn lựa chọn cục kê bê tông cho sàn
Sàn 10 phân (10cm) 2 lớp thép:
- Cục kê bê tông sàn lớp dưới: 15 – 20mm, 20 – 25mm
- Cục kê bê tông sàn lớp trên: H6 (60mm)
Sàn 12 phân (12cm) 2 lớp thép:
- Cục kê bê tông sàn lớp dưới: 15- 20mm, 20 – 25mm, 25 – 30m
- Cục kê bê tông sàn lớp trên: H7 (70mm), H8 (80mm)
Sàn 14 phân (14cm) 2 lớp thép:
- Cục kê bê tông sàn lớp dưới: 20 – 25mm, 25 – 30m
- Cục kê bê tông sàn lớp trên: H9 (90mm), H10 (100mm)
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
- Hotline: 0968.980.930 – 0989.50.50.20
- Địa chỉ: 67/10 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, TP.HCM
- Website: https://vatlieuphutai.com
- Fanpage Facebook: Vật Liệu Phú Tài
Sản phẩm và bài viết liên quan: