Cục kê bê tông hay còn được gọi là con kê bê tông, cục kê thép là loại vật liệu hỗ trợ trong công tác thi công cốt thép đổ bê tông. Với tính đa dạng về kích thước, cũng như đảm bảo đúng khoảng cách giúc cục kê bê tông được nhiều đơn vị thi công sử dụng.
Một số loại con kê bê tông có thể thay thế thép chân chó trong công trình.
Tìm hiểu về cục kê bê tông
Cục kê bê tông là sản phẩm được hình thành quá trính đúc bê tông theo khuôn sẵn có, tạo ra các loại kê có kích thước khác nhau.
Sau đó đóng thành từng thùng, túi phân phối cho các công trình thi công.
Các kích thước về lớp bảo vệ bê tông phổ biến trong xây dựng: 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 60m, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100m, 120mm, 150mm.
Ưu điểm của cục kê bê tông đa kích thước:
- Tính linh hoạt cao : Đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu của các loại công trình khác nhau, từ nhỏ đến lớn, từ nội thất đến ngoại thất thất bại.
- Độ chính xác cao : Mỗi cục kê có tiêu chuẩn kích thước giúp tạo ra lớp bê tông dày để bảo vệ cốt thép đúng như yêu cầu thiết kế.
- Dễ sử dụng : có nhiều lựa chọn kích thước, Đội thi công có thể lựa chọn loại phù hợp nhất mà không cần điều chỉnh thủ công nhiều.
Chất liệu từ bê tông tạo ra tính đồng nhất. Vì vậy khi đổ bê tông, cục kê vừa đảm bảo được chất lượng, đảm bảo khoảng cách giữa thép và cốp pha, giúc cho việc thi công và định hình vật liệu tốt hơn.
Bảng giá các loại cục kê bê tông
Tên sản phẩm | Mô tả sản phẩm | Số viên/thùng | Đơn giá (thùng) |
---|---|---|---|
Cục kê 15/20F | 15mm, 20mm kê thép sàn lớp dưới | 448 viên | 200.000đ |
Cục kê 20/25F | 20mm, 25mm kê thép sàn lớp dưới | 448 viên | 220.000đ |
Cục kê 20/25 | 20mm, 25mm có lỗ, kê thép sàn lớp dưới, dầm, cột | 432 viên | 210.000đ |
Cục kê 25/30F | 25mm, 30mm kê thép sàn lớp dưới | 210 viên | 180.000đ |
Cục kê 25/30 | 25mm, 30mm, có lỗ, kê thép dầm, cột | 392 viên | 220.000đ |
Cục kê 30/35/40 | 30mm, 35mm, 40mm có lỗ, kê thép dầm, cột | 210 viên | 200.000đ |
Cục kê 35/40/45/50 | 35mm, 40mm, 45mm, 50mm có lỗ, kê thép dầm, cột, móng | 150 viên | 180.000đ |
Cục kê 45/55/60 | 45mm, 55mm, 60mm có lỗ, kê thép dầm, cột, móng | 80 viên | 180.000đ |
Cục kê H6 | 60mm có lỗ, kê thép thép sàn lớp trên, dầm, cột, móng | 100 viên | 180.000đ |
Cục kê H7 | 70mm có lỗ, kê thép thép sàn lớp trên, dầm, cột, móng | 90 viên | 180.000đ |
Cục kê H75 | 75mm, kê thép thép sàn lớp trên, móng | 75 viên | 180.000đ |
Cục kê H8 | 80mm, kê thép thép sàn lớp trên, móng | 60 viên | 180.000đ |
Cục kê H9 | 90mm, kê thép thép sàn lớp trên, móng | 60 viên | 180.000đ |
Cục kê H10 | 100mm, kê thép thép sàn lớp trên, móng | 46 viên | 160.000đ |
Cục kê H12 | 120mm, kê thép thép sàn lớp trên, móng | 40 viên | 160.000đ |
Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển. Với khách hàng mua với số lượng lớn sẽ được giá ưu đãi hơn.
Liên hệ tư vấn và mua hàng: 0968.980.930 (call, zalo)
Đơn vị cung cấp cục kê uy tín
Vật liệu Phú Tài cung cấp cục kê bê tông tới tất cả các quận huyện tại TPHCM: quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận
Huyện Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ.
Giao hàng qua các tỉnh lân cận: Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Hỗ trợ giao chành xe cho khách hàng ở tỉnh xa: Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bình Phước, Bình Thuận, Lâm Đồng,….
Tiêu chuẩn bố trí cục kê bê tông
Đối với kê sàn, móng: 4 -5 viên/m2
Đối với kê dầm, cột: 5 – 6 viên/mét dài
Từ tiêu chuẩn bố trí, khách hàng có thể biết được số lượng bao nhiêu viên. Từ bảng giá trên có thể tính được bao nhiêu thùng và chi phí bao nhiêu.
Cách lựa chọn kê bê tông đúng kích thước
– Thường khi thi công, đa phần các công trình đều có bản vẽ thiết kế. Khách hàng có thể dựa vào bản vẽ để biết chiều dày lớp bảo vệ bê tông cốt thép và lựa chọn cục kê phù hợp.
– Trong mọi trường hợp lớp bê tông bảo vệ cốt thép phải lớn hơn đường kính cốt thép lớn nhất và 10mm.
– Các tiêu chuẩn lớp bê tông bảo vệ cốt thép: TCVN 5574:2018 và TCXDVN 356:2005
Một số ví dụ lựa chọn cục kê cho công trình của bạn:
Với chiều dày sàn 10cm, chọn kê thép sàn lớp dưới 15/20F, kê sàn lớp trên H8
Với chiều dày sàn 12cm, chọn kê thép sàn lớp dưới 20/25F (hoặc 25/30F), kê lớp trên H8 hoặc H9
Đối với cột, dầm thường sử dụng: 25/30 có lỗ, hoặc 20/25 có lỗ, 30/35/40, 35/40/45/50
Hình ảnh thực tế của các loại kê bê tông:
Tham khảo các sản phẩm tại đây: